· Kế hoạch thi vòng 2 và tổng kết phát thưởng
1. Thời gian tổ chức : Ngày 05 tháng 02 năm 2009 (thứ Năm)
2. Địa điểm tổ chức : Trường THCS Trần Phú.
3. Các tiết dạy được chia thành 7 nhóm (dạy ở 7 phòng) như sau :
Nhóm 1 : Môn Ngữ văn 5 tiết
Nhóm 2 : Môn Toán 5 tiết
Nhóm 3 : Môn Tiếng Anh 5 tiết
Nhóm 4 : Các môn Lịch sử, Địa lý 5 tiết
Nhóm 5 : Các môn Vật lý, Tin học 5 tiết
Nhóm 6 : Các môn Sinh học, Hóa học 5 tiết
Nhóm 7 : Môn C.dân, C.nghệ, Thể dục, Mỹ thuật 4 tiết
4. Trách nhiệm của các trường trong việc tổ chức hội thi :
Đối với trường THCS Trần Phú :
+ Chuẩn bị điều kiện CSVC phục vụ hội thi : Hội trường, 7 phòng dạy, lồng gắn đèn chiếu, dây cáp, nguồn điện, hệ thống điện, trang trí, nước uống, ... ( liên hệ với tổ THCS để phối hợp thực hiện)
+ Cho học sinh nghỉ học ngày 05/02/2009 và bố trí các lớp để GV dạy trong hội thi. Phân công cho GV bộ môn dạy kịp chương trình ở các lớp này và giữ lại những bài mà GV các trường đăng ký để họ dạy trong hội thi.
Đối với các trường có giáo viên dự thi :
+ Tạo mọi điều kiện để cho giáo viên trường mình tham gia hội thi đạt kết quả tốt.
+ Các trường Nguyễn Trãi, Mỹ Hòa, Trần Hưng Đạo, Nguyễn Du, Kim Đồng, Phan Bội Châu, Lê Quý Đôn, Võ Thị Sáu, Hoàng Văn Thụ cử người mang máy chiếu Projector (kể cả màn chiếu) đến trường THCS Trần Phú để phục vụ hội thi, tự bảo quản và mang về sau khi hội thi kết thúc.
+ Giáo viên dự thi tự mang máy tính xách tay đến để dạy ( Phòng GD&ĐT sẽ cố gắng sắp xếp để các tiết dạy cùng trường không trùng nhau )
+ Giáo viên dự thi chỉ được gặp lớp dạy (tại trường Trần Phú) vào ngày 04/02/2009. Tuyệt đối không được dạy trước, dạy thử bài dạy đã đăng ký ở các lớp này.
5. Tổng kết, phát thưởng :
Tổng kết, phát thường cho các đơn vị, cá nhân được tổ chức ngay sau khi hội thi kết thúc, tại trường THCS Trần Phú.
Bao gồm các giải sau :
+ Giải tập thể : Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích cho các đơn vị có phong trào ƯDCNTT ( theo công văn 147).
+ Giải cá nhân :
- Giải Nhất, Nhì, Ba và Khuyến khích cho tất cả GV tham gia hội thi vòng 2.
- Giải Thiết kế Bài giảng điện tử cho các GV được miễn thi vòng 2.
- Giải Khuyến khích cho các GV đạt khuyến khích trong hội thi vòng 1.
Phòng GD&ĐT mời các giáo viên đạt giải Thiết kế BGĐT và Giải Khuyến khích về trường THCS Trần Phú (lúc 15g30 ngày 5/2/2009) để dự tổng kết phát thưởng
LỊCH THI NGÀY 05 / 02 / 2009 TẠI TRƯỜNG THCS TRẦN PHÚ
STT
|
Họ và tên GV
|
Môn
|
Trường THCS
|
Nhóm
|
Tiết thứ
|
Môn/lớp
|
1
|
Đặng Thị
|
Hoà
|
Văn
|
Phan Bội Châu
|
1
|
1
|
Văn 8
|
2
|
Hồ Thị
|
Hoa
|
Văn
|
Phù Đổng
|
1
|
2
|
Văn 8
|
3
|
Trần Lê Quỳnh
|
Giao
|
Văn
|
Mỹ Hoà
|
1
|
3
|
Văn 9
|
4
|
Đặng Thị
|
Nhiên
|
Văn
|
Nguyễn Trãi
|
1
|
4
|
Văn
|
5
|
Tôn Thất
|
Trung
|
Văn
|
Trần Phú
|
1
|
5
|
Văn 8
|
6
|
Huỳnh Minh
|
Huệ
|
Toán
|
Phù Đổng
|
2
|
1
|
Toán 8
|
7
|
Lê Doãn
|
Thạnh
|
Toán
|
Lê Quý Đôn
|
2
|
2
|
Toán 9
|
8
|
Hồ Văn
|
Việt
|
Toán
|
Lê Lợi
|
2
|
3
|
Toán 7
|
9
|
Phạm Tuấn
|
Kiệt
|
Toán
|
Hoàng Văn Thụ
|
2
|
4
|
Toán 7
|
10
|
Đào Bá
|
Dũng
|
Toán
|
Lý Thường Kiệt
|
2
|
5
|
Toán 9
|
11
|
Lương Văn
|
Minh
|
Anh
|
Lê Lợi
|
3
|
1
|
Anh 6
|
12
|
Đinh Thị
|
Phượng
|
Anh
|
Võ Thị Sáu
|
3
|
2
|
Anh 6
|
13
|
Dương Thị
|
Long
|
Anh
|
Nguyễn Trãi
|
3
|
3
|
Anh 8
|
14
|
Nguyễn Thị
|
Nở
|
Anh
|
Nguyễn Huệ
|
3
|
4
|
Anh 8
|
15
|
Phạm Thị
|
Thiên
|
Anh
|
Nguyễn Du
|
3
|
5
|
Anh 9
|
16
|
Phạm Thị
|
Hường
|
Sử
|
Trần Phú
|
4
|
1
|
Sử 7
|
17
|
Nguyễn Thị Kim
|
Ánh
|
Sử
|
Nguyễn Trãi
|
4
|
2
|
Sử
|
18
|
Trương Thị Thu
|
Xuyến
|
Sử
|
Phù Đổng
|
4
|
3
|
Sử 7
|
19
|
Nguyễn Thị Thu
|
Sương
|
Địa
|
Phù Đổng
|
4
|
4
|
Địa 9
|
20
|
Nguyễn Thị
|
Thắm
|
Địa
|
Hoàng Văn Thụ
|
4
|
5
|
Địa 8
|
21
|
Nguyễn Đức
|
Nhơn
|
Lý
|
Trần Hưng Đạo
|
5
|
1
|
Lý
|
22
|
Trần Phước
|
Kiêm
|
Lý
|
Nguyễn Huệ
|
5
|
2
|
Lý 6
|
23
|
Nguyễn Duy
|
Cường
|
Lý
|
Kim Đồng
|
5
|
3
|
Lý 8
|
24
|
Mai Văn
|
Dũng
|
Tin
|
Quang Trung
|
5
|
4
|
Tin 7
|
25
|
Lê Khắc
|
Sơn
|
Tin
|
Mỹ Hoà
|
5
|
5
|
Tin 7
|
26
|
Đinh Văn
|
Ánh
|
Sinh
|
Lý Thường Kiệt
|
6
|
1
|
Sinh 9
|
27
|
Nguyễn Đình
|
Quang
|
Sinh
|
Phan Bội Châu
|
6
|
2
|
Sinh 7
|
28
|
Trần Thị Kim
|
Vi
|
Sinh
|
Lê Quý Đôn
|
6
|
3
|
Sinh 8
|
29
|
Lê Thị Đoan
|
Trang
|
Hoá
|
Mỹ Hoà
|
6
|
4
|
Hoá 9
|
30
|
Bùi Thị Mỹ
|
Dung
|
Hoá
|
Phù Đổng
|
6
|
5
|
Hoá 8
|
31
|
Nguyễn Thị
|
Hương
|
CN
|
Nguyễn Du
|
7
|
1
|
CN 6
|
32
|
Trần Phước
|
Thiện
|
CD
|
Nguyễn Du
|
7
|
2
|
CD 7
|
33
|
Đỗ Văn
|
Sáng
|
TD
|
Nguyễn Huệ
|
7
|
3
|
TD 9
|
34
|
Võ Mậu
|
Hải
|
MT
|
Lê Quý Đôn
|
7
|
4
|
MT 8
|
Tiết thứ 1 : Từ 8g00 đến 8g 45
Tiết thứ 2 : Từ 9g00 đến 9g 45
Tiết thứ 3 : Từ 10g00 đến 10g 45
Tiết thứ 4 : Từ 13g00 đến 13g 45
Tiết thứ 5 : Từ 14g00 đến 14g 45